TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ lúc

từ khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ lúc

seitdem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachdem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Tabelle 1 gibt den zeitlichen Ablauf vom Einspritzbeginn bis zur Selbstzündung wieder.

Bảng 1 mô tả tiến trình từ lúc bắt đầu phun cho đến giai đoạn tự bốc cháy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Beschreiben Sie den Zyklusablauf beginnend mit dem Werkzeugschließen!

2. Hãy mô tả trình tự chu kỳ bắt đầu từ lúc đóng khuôn!

Schon bei der Entwicklung der Blasteile spieltder Verlauf der Trennkante eine entscheidendeRolle.

Ngay từ lúc thiết kế chi tiết thổi, hướng đi củađường phân khuôn giữ vai trò quyết định.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Siebzehn Stunden und dreiundfünfzig Minuten von diesem Augenblick an.

Nghĩa là mười bảy tiếng năm muwoi ba phút kể từ lúc này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Seventeen hours and fifty-three minutes from this moment.

Nghĩa là mười bảy tiếng năm muwoi ba phút kể từ lúc này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert

từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi:

nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran

tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seitdem /(Konj.)/

từ khi; từ lúc;

từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi: : seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert

nachdem /(Konj.)/

(landsch ) từ lúc; từ khi;

tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa. : nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran