TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ khi

từ khi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ khi

Magneitismus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seitdem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachdem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Fahrtstrecke nach Aufleuchten der Warnlampe wird gespeichert.

Kể từ khi đèn cảnh báo bật sáng, lộ trình của xe sẽ được lưu trữ lại trong bộ nhớ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das ist die Zeit, die seit der Aufgabe des Stoffgemisches auf die Säule vergangen ist.

Đây là khoảng thời gian tính từ khi hỗn hợp bắt đầu di chuyển đến cột.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es gibt ganz wenige Menschen, die von Geburt an keinen Zeitsinn besitzen.

Một số ít người không có ý niệm thời gian từ khi mới sinh ra.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Some few people are born without any sense of time.

Một số ít người không có ý niệm thời gian từ khi mới sinh ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3 Jahre ab Schadensereignis nach 10 Jahre Anspruchsverjährung ab Inverkehrbringung – unabdingbar

3 năm từ khi thiệt hại xảy ra, sau 10 năm hết hạn bồi thường kể từ khi đưa ra lưu hành trên thị trường - không tránh được trách nhiệm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit er das gehört hat

từ khỉ hắn nghe được chuyện đó.

von ... an

từ lúc, tử khi, từ

von Jugend auf

từ thời thanh nièn

von klein auf

từ khi còn bé

von Grund auf

hoàn toàn, toàn bộ.

seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert

từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi:

nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran

tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa.

seit längerem

từ lâu rồi

seit wann bist du wieder in Vietnam?

bạn trở về Việt Nam từ khi nào?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seit /(Konj.)/

từ khi;

từ khỉ hắn nghe được chuyện đó. : seit er das gehört hat

auf /(Adv.)/

từ; từ khi (dùng với “von”);

từ lúc, tử khi, từ : von ... an từ thời thanh nièn : von Jugend auf từ khi còn bé : von klein auf hoàn toàn, toàn bộ. : von Grund auf

seitdem /(Konj.)/

từ khi; từ lúc;

từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi: : seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert

nachdem /(Konj.)/

(landsch ) từ lúc; từ khi;

tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa. : nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran

seit /[zait] (Präp. mit Dativ)/

từ; từ khi; kể từ (thời điểm nào, lúc nào, sự kiện gì);

từ lâu rồi : seit längerem bạn trở về Việt Nam từ khi nào? : seit wann bist du wieder in Vietnam?

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

từ khi

Magneitismus m.