seit /(Konj.)/
từ khi;
từ khỉ hắn nghe được chuyện đó. : seit er das gehört hat
auf /(Adv.)/
từ;
từ khi (dùng với “von”);
từ lúc, tử khi, từ : von ... an từ thời thanh nièn : von Jugend auf từ khi còn bé : von klein auf hoàn toàn, toàn bộ. : von Grund auf
seitdem /(Konj.)/
từ khi;
từ lúc;
từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi: : seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert
nachdem /(Konj.)/
(landsch ) từ lúc;
từ khi;
tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa. : nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran
seit /[zait] (Präp. mit Dativ)/
từ;
từ khi;
kể từ (thời điểm nào, lúc nào, sự kiện gì);
từ lâu rồi : seit längerem bạn trở về Việt Nam từ khi nào? : seit wann bist du wieder in Vietnam?