TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seitdem

từ lúc đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ khi ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ dạo ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

seitdem

seitdem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sand- und Staubstürme verwüsten seitdem immer wieder Felder und Dörfer, was dann jeweils Hungersnöte verursacht.

Từ đó, những cơn bão cát và bão bụi thường xuyên tàn phá làng mạc ruộng đồng, cứ mỗi lần như thế lại xảy ra nạn đói.

Bakterien haben sich vor mehr als drei Milliarden Jahren aus Urformen des Lebens entwickelt und seitdem das Erscheinungsbild der Erde entscheidend mitgeprägt.

Trước đây khoảng ba tỷ năm, vi khuẩn phát triển từ dạng gốc của sự sống và từ đó góp phần quan trọng thay đổi bộ mặt của quả địa cầu.

1942 leitete die industrielle Produktion des Antibiotikums Penicillin die Ära der modernen Biotechnik ein. Seitdem werden neben einer Vielzahl von Antibiotika zahlreiche klassische Arzneiwirkstoffe biotechnisch hergestellt (Seite 207).

Vào năm 1942 công nghiệp sản xuất kháng sinh penicillin mở màn cho thời đại của kỹ thuật sinh học tiên tiến. Kể từ đó, song song với thuốc kháng sinh, hàng loạt các dược phẩm truyền thống được sản xuất với phương pháp kỹ thuật sinh học (trang 207).

In Wirbelschichtgranulationstrocknern werden seitdem die aufgearbeiteten Enzyme granuliert und mit Hilfsstoffen (z.B. Zellulose, Stärke, Polyethylenglykol) zu sogenannten Prills verkapselt (Coating), sodass kein Enzymstaub mehr eingeatmet werden kann (Seite 197).

Trong máy làm khô tạo hạt, bụi enzyme được gom lại thành hạt và nhờ các chất phụ trợ (thí dụ cellulose, tinh bột, polyethylene glycol) gói gọn thành các viên nhỏ gọi là Prills (lớp phủ), để không còn bụi enzyme phải hít vào (trang 197).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nichts hat sich seitdem hier geändert

từ dạo ẩy đến giờ không có gì thay đổi.

seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert

từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seitdem /(Adv.)/

từ khi ấy; từ dạo ấy;

nichts hat sich seitdem hier geändert : từ dạo ẩy đến giờ không có gì thay đổi.

seitdem /(Konj.)/

từ khi; từ lúc;

seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert : từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seitdem /I adv/

từ lúc đó; II cj kể từ khi.