Việt
từ lúc đó
từ khi ấy
từ dạo ấy
từ khi
từ lúc
Đức
seitdem
Sand- und Staubstürme verwüsten seitdem immer wieder Felder und Dörfer, was dann jeweils Hungersnöte verursacht.
Từ đó, những cơn bão cát và bão bụi thường xuyên tàn phá làng mạc ruộng đồng, cứ mỗi lần như thế lại xảy ra nạn đói.
Bakterien haben sich vor mehr als drei Milliarden Jahren aus Urformen des Lebens entwickelt und seitdem das Erscheinungsbild der Erde entscheidend mitgeprägt.
Trước đây khoảng ba tỷ năm, vi khuẩn phát triển từ dạng gốc của sự sống và từ đó góp phần quan trọng thay đổi bộ mặt của quả địa cầu.
1942 leitete die industrielle Produktion des Antibiotikums Penicillin die Ära der modernen Biotechnik ein. Seitdem werden neben einer Vielzahl von Antibiotika zahlreiche klassische Arzneiwirkstoffe biotechnisch hergestellt (Seite 207).
Vào năm 1942 công nghiệp sản xuất kháng sinh penicillin mở màn cho thời đại của kỹ thuật sinh học tiên tiến. Kể từ đó, song song với thuốc kháng sinh, hàng loạt các dược phẩm truyền thống được sản xuất với phương pháp kỹ thuật sinh học (trang 207).
In Wirbelschichtgranulationstrocknern werden seitdem die aufgearbeiteten Enzyme granuliert und mit Hilfsstoffen (z.B. Zellulose, Stärke, Polyethylenglykol) zu sogenannten Prills verkapselt (Coating), sodass kein Enzymstaub mehr eingeatmet werden kann (Seite 197).
Trong máy làm khô tạo hạt, bụi enzyme được gom lại thành hạt và nhờ các chất phụ trợ (thí dụ cellulose, tinh bột, polyethylene glycol) gói gọn thành các viên nhỏ gọi là Prills (lớp phủ), để không còn bụi enzyme phải hít vào (trang 197).
nichts hat sich seitdem hier geändert
từ dạo ẩy đến giờ không có gì thay đổi.
seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert
từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi:
seitdem /(Adv.)/
từ khi ấy; từ dạo ấy;
nichts hat sich seitdem hier geändert : từ dạo ẩy đến giờ không có gì thay đổi.
seitdem /(Konj.)/
từ khi; từ lúc;
seit sie sich lieben, sind sie völlig verändert : từ khỉ yêu nhau, họ hoàn toàn thay đổi:
seitdem /I adv/
từ lúc đó; II cj kể từ khi.