ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/
[dùng trước danh từ hoặc tính từ Dat (hoặc Akk ) nói về thời gian] kể từ;
từ;
từ năm 35 tuổi' , Jugendliche ab 18 Jahren/(auch:) Jahre: thanh niên từ 18 tuổi trở lên : ab dem 35 Lebensjahr ) kommenden Montag: từ thứ hai tuần sdw, ab Mai: từ tháng năm' , ab 1970: từ năm 1970' , ab heute Nacht: từ tối nay. : ab kommendem/(auch
aus /(Adv.) 1. (thường dùng với động từ sein)/
(dùng cùng với giới từ “von”) kể từ;
từ trở đi (von - an);
từ Hamburg trở đi. : von Hamburg aus
ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/
(bes Kaufmannsspr , Verkehrsw ) kể từ;
bắt đầu từ (von - an);
seit /[zait] (Präp. mit Dativ)/
từ;
từ khi;
kể từ (thời điểm nào, lúc nào, sự kiện gì);
từ lâu rồi : seit längerem bạn trở về Việt Nam từ khi nào? : seit wann bist du wieder in Vietnam?