TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu từ

kể từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bắt đầu từ

có từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt nguồn từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt đầu từ

ab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bắt đầu từ

datieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Entsprechend verfährt man, wenn man von einem Ordinatenwert ausgeht.

Cách thức tương tự như thế khi ta bắt đầu từ tung độ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Automatisch arbeitende Maschinen warenschon ab dem Jahr 1930 verfügbar.

Bắt đầu từ năm 1930, máy tự động mới đượ csử dụng,

2. Beschreiben Sie den Zyklusablauf beginnend mit dem Werkzeugschließen!

2. Hãy mô tả trình tự chu kỳ bắt đầu từ lúc đóng khuôn!

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Ausschneiden beginnt meist von einer Bohrung aus.

Việc cắt đứt thông thường bắt đầu từ một lỗ.

Die Zählung der Zylinder beginnt bei der Seite, die der Kraftabga­ beseite gegenüberliegt.

Việc đánh số xi lanh bắt đầu từ phía đối diện với đầu ra của lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unsere Freundschaft datiert seit Dezember 1995

tình bạn của chúng tôi bắt đầu từ tháng mười hai năm 199

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/

(bes Kaufmannsspr , Verkehrsw ) kể từ; bắt đầu từ (von - an);

datieren /[da’türon] (sw. V.; hat)/

có từ (thời điểm nào); bắt đầu từ; bắt nguồn từ;

tình bạn của chúng tôi bắt đầu từ tháng mười hai năm 199 : unsere Freundschaft datiert seit Dezember 1995