TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có từ

xuất thân từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất xứ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt nguồn từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có từ

aus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entstammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

datieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei magnetischen Stoffen, wie z. B. bei inÖl suspendierten Eisenpulver, bietet sich dasmagnetische Trennen an.

Các vật liệu có từ tính như bột sắtlơ lửng trong dầu có thể tách ly bằng từ trường.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Innenraumfilter (Bild 2) bestehen aus drei bis vier Lagen.

Bộ lọc không khí trong xe (Hình 2) có từ ba đến bốn lớp.

Dieser Ist magnetisch und abwechselnd mit Nord- und Südpolen versehen.

Vòng này có từ tính và với các cực nam, bắc nằm xen kẽ nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Werkstoffe mit besonderen magnetischen Eigenschaften, ohne Co

Vật liệu có từ tính đặc biệt, không chứa Co (cobalt)

Werkstoffe mit besonderen magnetischen Eigenschaften, mit Co

Vật liệu có từ tính đặc biệt, có chứa Co (cobalt)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Werk aus dem Jahr 1750

một tác phẩm được sáng tác năm 1750

aus der Nähe

từ vùng lân cận-, aus 100 m Entfernung: từ khoảng cách 100 mét.

das Bild entstammt dem 1

das Wort stammt aus dem Latei nischen

từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh

der Schmuck stammt von ihrer Mutter

món nữ trang này là của mẹ cô ấy

das Kind stammt nicht von ihm

đứa bé không phải con hắn.

unsere Freundschaft datiert seit Dezember 1995

tình bạn của chúng tôi bắt đầu từ tháng mười hai năm 199

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus /[aus] (Präp. mit Dativ)/

(chỉ xuất xứ, nguồn gốc, thời gian, không gian) xuất thân từ; có từ (năm, tháng );

một tác phẩm được sáng tác năm 1750 : ein Werk aus dem Jahr 1750 từ vùng lân cận-, aus 100 m Entfernung: từ khoảng cách 100 mét. : aus der Nähe

entstammen /(sw. V.; ist)/

có từ (thời gian, thời kỳ ); xuất xứ từ;

: das Bild entstammt dem 1

stammen /(sw. V.; hat)/

có từ (ai); xuất xứ từ (một ngôn ngữ); có gốc (từ vựng);

từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh : das Wort stammt aus dem Latei nischen món nữ trang này là của mẹ cô ấy : der Schmuck stammt von ihrer Mutter đứa bé không phải con hắn. : das Kind stammt nicht von ihm

datieren /[da’türon] (sw. V.; hat)/

có từ (thời điểm nào); bắt đầu từ; bắt nguồn từ;

tình bạn của chúng tôi bắt đầu từ tháng mười hai năm 199 : unsere Freundschaft datiert seit Dezember 1995