stammen /(sw. V.; hat)/
xuất thân;
bắt nguồn;
xuất xứ;
có nguồn gốc [aus/von + Dat : từ ];
die Früchte stammen aus Italien : những loại quả cây này xuất xứ từ nước Ý er stammt aus Dresden : anh ta là người gốc Dresden.
stammen /(sw. V.; hat)/
bắt nguồn từ;
xảy ra từ;
có nguồn gốc từ (thời điểm, thời gian);
diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter : văn bản này có từ thời Trung cổ.
stammen /(sw. V.; hat)/
có từ (ai);
xuất xứ từ (một ngôn ngữ);
có gốc (từ vựng);
das Wort stammt aus dem Latei nischen : từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh der Schmuck stammt von ihrer Mutter : món nữ trang này là của mẹ cô ấy das Kind stammt nicht von ihm : đứa bé không phải con hắn.