entstammen /(sw. V.; ist)/
xuất thân;
bắt nguồn từ;
xuất thân từ tầng lớp khác. : einem anderen Milieu ent stammen
hervorgehen /(unr. V.; ist) (geh.)/
nảy ra;
sinh ra;
xuất thân;
rẩt nhiều nghệ sĩ và chính trị gia nổi tiếng xuất thân từ thành phố này. : mehrere bedeutende Künstler und Politiker gingen aus dieser Stadt hervor
beheimatet /(Adj.)/
xuất thân;
xuất xứ;
bản xứ;
anh ta là người ở Berlin : er ist in Berlin beheimatet một trong những loài thực vật có xuất xứ từ vùng nhiệt đới. : eine in den Tropen behei matete Pflanze
herkommen /(st. V.; ist)/
có nguồn gốc;
xuất thân;
có xuất xứ;
quê quán Cô ở đâu? : wo kommen Sie her? ai mà biết được do đâu nên chuyện. : wer weiß, wo das herkommt
Herkommen /das; -s/
nguồn gốc;
gốc tích;
xuất thân;
gôc gác;
Geburt /[ga'bu:rt], die; -, -en/
nguồn gốc;
xuất thân;
-căn nguyên;
xuất xứ (Abstammung, Herkunft);
một người Đức chính cống. : ein Deutscher von Geburt
stammen /(sw. V.; hat)/
xuất thân;
bắt nguồn;
xuất xứ;
có nguồn gốc [aus/von + Dat : từ ];
những loại quả cây này xuất xứ từ nước Ý : die Früchte stammen aus Italien anh ta là người gốc Dresden. : er stammt aus Dresden
Background /[bekgraunt], der; -s, -s/
(bildungsspr ) tầng lớp xã hội;
xuất thân;
học hành;
lai lịch (của một người);
Ursprung /der; -[e]s, Ursprünge/
nguồn gốc;
gốc tích;
căn nguyên;
xuất xứ;
xuất thân;
khởi điểm (Beginn);