rituell /[ri'tuel] (Adj.)/
(thuộc) tập tục;
nghi thức;
Tradition /[tradi'tsio:n], die; -, -en/
truyền thống;
tập tục;
Ubung /í'y:buị)], die; -, -en/
(landsch , bes siidd , ôsterr , Schweiz ) tập quán;
tập tục;
thói quen (Brauch, Sitte);
Gewohnheit /[ga'vo:nhait], die; -, -en/
thói quen;
tập tục;
tập quán;
một thói quen tốt : eine gute Gewohn heit thay đổi những thói quen của mình : seine Gewohn heiten ändern làm, việc gì chỉ thuần túy vỉ thói quen. : etw. aus reiner Gewohnheit tun
überlieferung /die; -, -en/
tập tục;
tập quán;
trụyền thống (Tradition);
Herkommen /das; -s/
truyền thống;
phong tục cổ truyền;
tập tục (Brauch, Sitte, Überlieferung);
Brauch /[braux], der; -[e]s, Bräuche/
tập quán;
tục lệ;
phong tục;
tập tục (überkommene Sitte);
một phong tục đẹp : ein schöner Brauch thông lệ ờ đó là như thể. : das ist bei ihnen so Brauch
Komment /[ko'mä:], der, -s, -s (Verbindungsw.)/
nội qui sinh viên;
tập tục;
qui ước sinh viên;
usus /[’u:zos], der; - (ugs.)/
tập quán;
tục lệ;
phong tục;
tập tục;
thói quen (Brauch, Ge wohnheit, Sitte);
Sitte /['Zits], die; -, -n/
tập quán;
tục lệ;
phong tục;
tập tục;
thói quen;
traditionell /[traditsio'nel] (Adj.)/
cổ truyền;
có truyền thông lâu đời;
(theo) truyền thông;
tập tục;
Gebräuche /1. (o. Pl.) sự áp dụng, sự sử dụng, sự vận dụng, sự ứng dụng (Benutzung, Anwendung ); außer Gebrauch kommen/
(meist Pl ) tập quán;
thông tục;
tục lệ;
tập tục;
thói quen (Sitte, Brauch);
Volksbrauch /der/
phong tục tập quán của dân tộc;
tập tục;