TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewohnheit

Thói quen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập quán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quần áo dân tộc

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

tập tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gewohnheit

habit

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

custom

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

habitus

 
Từ điển triết học Kant

Đức

gewohnheit

Gewohnheit

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gewohnheit

Habitude

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine gute Gewohn heit

một thói quen tốt

seine Gewohn heiten ändern

thay đổi những thói quen của mình

etw. aus reiner Gewohnheit tun

làm, việc gì chỉ thuần túy vỉ thói quen.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus Gewohnheit

theo thói quen;

zur Gewohnheit werden

trở thành thói quen;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewohnheit /[ga'vo:nhait], die; -, -en/

thói quen; tập tục; tập quán;

eine gute Gewohn heit : một thói quen tốt seine Gewohn heiten ändern : thay đổi những thói quen của mình etw. aus reiner Gewohnheit tun : làm, việc gì chỉ thuần túy vỉ thói quen.

Từ điển triết học Kant

Thói quen [Đức: Gewohnheit; Anh: habitus]

Xem thêm: Nghệ thuật, Đào luyện [Văn hóa], Tình cảm, Động cơ, Tự nhiên, Cảm năng,

Kant du nhập thuật ngữ này vào bàn luận của ông về tình cảm luân lý trong ĐĐH, sử dụng nó để mang các xung động của cảm năng vào dưới sự thống trị của các quy tắc luân lý của giác tính. Đây chính là một trong những phưong tiện để qua đó “giác tính có thể đưa cảm năng vào sự tuân phục và mang các động Cổ vào trong nó” (ĐĐH tr. 46). Kant tin rằng vì con người không tự nhiên có tâm thế ham muốn những kết quả đáng ao ước này, nên cần “tạo ra một thói quen, dù không tự nhiên, song thay thế được vị trí của giới tự nhiên. Thói quen này sẽ được tạo ra nhờ vào sự bắt chước và thực hành lặp đi lặp lại” (ĐĐH, tr. 46). Kant phát triển tư tưởng này trong lý thuyết sau này của ông về văn hóa trong cuốn PPNLPĐ, và trong các trước tác bàn về giáo dục. Ta cũng có thể thấy được một sự thân thuộc giữa thói quen và tác phẩm nghệ thuật, vì tác phẩm nghệ thuật cũng là một “giới tự nhiên thứ hai được sáng tạo ra từ chất liệu mà Tự nhiên hiện thực đã mang lại cho nó” (PPNLPĐ § 49). Điểm có chung đối với cả thói quen và tác phẩm nghệ thuật là một cảm thức về sự đào luyện văn hóa - trong trường hợp đầu là sự đào luyện bản tính tự nhiên bên trong, còn ở trường hợp sau là sự đào luyện giới tự nhiên bên ngoài chúng ta - thông qua hoạt động tự do nhưng cũng có kỷ luật.

Như Huy dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gewohnheit /f =, -en/

thói quen, tập quán; aus Gewohnheit theo thói quen; zur Gewohnheit werden trở thành thói quen; die Macht der - súc mạnh của thói quen (tập quán) ; -

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Gewohnheit

[EN] habit

[VI] quần áo dân tộc,

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gewohnheit

[DE] Gewohnheit

[EN] habit, custom

[FR] Habitude

[VI] Thói quen

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Gewohnheit

habit

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Gewohnheit

custom

Gewohnheit