Gewohnheit /f =, -en/
thói quen, tập quán; aus Gewohnheit theo thói quen; zur Gewohnheit werden trở thành thói quen; die Macht der - súc mạnh của thói quen (tập quán) ; -
Angewohnheit /f =, -en/
thói quen, tập quán, thói hư, tật xẩu;
Usus /m =/
tập quán, tục lệ, phong tục, tập tục, tục.
Sitte /í =, -n/
tập quán, tục lệ, phong tục, tập tục, tục; pl phong tục, tập quán, nép sống, lối sống.
Mores /pl/
phong tục, tập quán, phép lịch sự, phép xã giao; - vor etw. (D) háben sợ cái gì.
Fertigkeit /í =, -en/
kỹ năng, kỹ xảo, kinh nghiêm, tập quán, thói quen; [sự, tài] khéo léo, khôn khéo, thành thạo, thông thạo, nhanh nhen, tháo vát.
Gepflogenheit /f =, -en/
tập quán, phong tục, tục lệ, thói quen, truyền thống; mit der Gepflogenheit bréchen vi phạm truyền thống; entgegen der sonstigen Gepflogenheit trái với trật tự đã qui định.
Herkömmlichkeit /f =, -en/
phong tục, tập quán, tập tục, truyền thông, cổ truyền, thông tục, thông thường.
Gabrauch /m -(e)s, -brauc/
1. [sự] áp dụng, sử dụng, vận dụng, ứng dụng; im Gabrauch (e) haben lợi dụng, sủ dụng- von etw. (D) Gabrauch machen áp dụng, vận dụng, ứng dụng; etw. in Gabrauch nehmen bắt đầu sử dụng, thưông xuyên sử dụng; in Gabrauch kommen đi vào sủ dụng, được sử dụng, bắt đầu dược thông dụng; etw. außer Gabrauch setzen thu hồi cái gì không để để sử dụng; außer (aus dem) Gabrauch kommen không thông dụng, không dùng nữa; trỏ nên qúa thôi, không hợp thòi; außer Gabrauch sein không thông dụng; 2. tập quán, phong tục, tục lệ, tập tục, thói quen.
Übung /f =, -en/
1. [sự] luyện tập, tập dượt, tập luyện, huán luyện, rèn luyện, thực hành; giô thực hành; (quân sự) [cuộc] tập trận, thao diễn, diễn tập, huấn luyện, thao luyện; 2. bài tập (văn phạm...); 3. kĩ năng, kĩ xảo, kinh nghiêm, tập quán, thói quen; aus der Übung kommen mát thói quen, bỏ thói quen, quên đi.