TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiêm nhiễm

tiêm nhiễm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thói quen tập thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập quán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thấm nhuần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thấm đượm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm thụ tinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thụ thai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thụ phấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thuộc: phàm tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tục hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phi Thánh Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoài quyền cai quản của gh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dị giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tà giáo 2. Thuộc: thần ô uế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phạm thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bất kính 3. Xúc phạm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phạm thượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thấm

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nhiễm

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thụ tình

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

làm sinh sản

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chiếm hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lĩnh hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thụ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lan rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lan truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tiêm nhiễm

acquired habit

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

impregnation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

profane

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Impregnate

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

tiêm nhiễm

übernehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entlehnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich aneignen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich anstecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiêm nhiễm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Imprägnieren

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Aneignung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einenSplittereinreißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beispiele sind die DNA-Bakteriophagen Lambda (l) und T4, die das Bakterium Escherichia coli infizieren (Bild 2).

Thí dụ như DNA-thể thực khuẩn Lambda ( λ ) và T4, chúng tiêm nhiễm vi khuẩn Escherichia coli (Hình 2).

Da sie keinen eigenen Stoffwechsel besitzen, müssen sie zur Fortpflanzung Lebewesen befallen.

Vì không có quá trình trao đổi chất nên chúng phải tiêm nhiễm vào các sinh vật khác để phát triển.

Wird die Maispflanze von den Larven des Maiszünslers (Schmetterling) befallen, sterben die Larven beim Fraß der toxinhaltigen Zellen ab.

Nếu cây bắp bị ấu trùng của sâu tiêm nhiễm (bướm), ấu trùng chết khi ăn các tế bào có chứa độc tố này.

Das Kapsid mit darin befindlicher DNA bildet den Phagenkopf. Der Injektionsapparat besteht aus Proteinen und ist ein Röhrchen mit umhüllender kontraktiler Scheide (sich zusammenziehende Scheide), durch das die Phagen-DNA in das Bakterium injiziert wird, nachdem sich der Phage mit den an der Endplatte befestigten Schwanzfasern an der Wirtszelle angeheftet und mit seinen Schwanzstiften (Spikes) deren Zellwand durchdrungen hat.

Capsid với DNA bên trong là đầu của thể thực khuẩn. Bộ máy tiêm nhiễm bao gồm các phân tử protein và là một ống nhỏ với vỏ bọc bao quanh co thắt (vỏ co thắt), qua đó thể thực khuẩn tiêm nhiễm DNA của mình vào vi khuẩn, sau khi dùng dây chân bám chặt vào vi khuẩn và với một đuôi nhọn thọc xuyên qua vách tế bào của vi khuẩn.

Eine Vireninfektion, z.B. bei Wirbeltieren und dem Menschen, ist eine mehr oder weniger schwer verlaufende akute Erkrankung, die eine Aktivierung des Immunsystems in dem erkrankten Organismus hervorruft.

Lây nhiễm virus ở động vật có xương sống và con người ít nhiều là một bệnh cấp tính và kích động phản ứng hệ thống miễn dịch của sinh vật bị tiêm nhiễm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

merk würdige Sitten sind hier eingerissen

những tập tục kỳ quặc đã bám rễ ở nơi này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einenSplittereinreißen /bị trầy vì một mảnh vỡ; ich habe mir einen Dorn eingerissen/

(ist) lan rộng; lan truyền; bám chắc; ăn sâu; tiêm nhiễm (cái xấu, thói xâu );

những tập tục kỳ quặc đã bám rễ ở nơi này. : merk würdige Sitten sind hier eingerissen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aneignung /í =, -en/

1. [sự] chiếm hữu, chiếm đoạt; xâm chiếm, xâm lược, chiém đóng; 2. [sự] tiêm nhiễm, lĩnh hội, hấp thụ.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thấm,nhiễm,thụ tình,tiêm nhiễm,làm sinh sản

[DE] Imprägnieren

[EN] Impregnate

[VI] thấm, nhiễm, thụ tình, tiêm nhiễm, làm sinh sản

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

acquired habit

thói quen tập thành, tiêm nhiễm, tập quán

impregnation

Thấm nhuần, thấm đượm, tiêm nhiễm, làm thụ tinh, thụ thai, thụ phấn

profane

1. Thuộc: phàm tục, thế tục, tục hóa, phi Thánh Thần, ngoài quyền cai quản của gh, dị giáo, tà giáo 2. Thuộc: thần ô uế, phạm thần, bất kính 3. Xúc phạm, phạm thượng, tiêm nhiễm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiêm nhiễm

übernehmen vt, entlehnen vt, sich aneignen; sich anstecken; tiêm nhiễm