ÜberstrÖmen /(sw. V.; ist)/
(geh ) lan ra;
lan truyền;
tâm trạng hào hứng của anh ta truyền sang những người khác. : seine gute Laune ist auf alle übergeströmt
zirkulieren /(sw. V.; ist/(seltener:) hat)/
lưu hành;
lan truyền;
vô số lời đồn đại về ông ta lan truyền. : über ihn zirkulieren allerlei Gerüchte
schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/
(hat) lan truyền;
tràn ngập;
thành phố tràn ngập những lờn đồn đại. : die Stadt schwirrt von Gerüchten
herumgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) lan truyền (ở );
được bàn tán [in + Dat : trong ];
tin tức ấy đã Iah truyền khắp thành phố. : die Neuigkeit ging in der ganzen Stadt herum
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
lan ra;
mở rộng ra;
lan truyền;
phổ biến (sich verbreiten);
cỏ dại mọc lan dần trên luống đất. : das Unkraut breitet sich auf dem Beet aus
fortpflanzen /(sw. V.; hat)/
lan rộng;
lan truyền;
truyền rộng;
lan tràn;
überhand /neh.men (st V.; hat)/
tăng thêm;
_ lớn lên;
lan rộng;
lan truyền;
einenSplittereinreißen /bị trầy vì một mảnh vỡ; ich habe mir einen Dorn eingerissen/
(ist) lan rộng;
lan truyền;
bám chắc;
ăn sâu;
tiêm nhiễm (cái xấu, thói xâu );
những tập tục kỳ quặc đã bám rễ ở nơi này. : merk würdige Sitten sind hier eingerissen