TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zirkulieren

lưu thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luân chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình thoa

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

V! tuần hoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuần lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luân lưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuần hoàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lan truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zirkulieren

circulate

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

circinate

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

zirkulieren

zirkulieren

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zirkulieren

circuler

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Antikörper zirkulieren vorwiegend im Blutplasma, einer proteinreichen Flüssigkeit, die alle nichtzellulären Bestandteile des Blutes enthält.

Các kháng thể lưu hành chủ yếu trong huyết tương, một chất lỏng giàu protein. Huyết tương chứa tất cả các thành phần của máu, ngoại trừ thành phần tế bào.

Während die lebensnotwendigen Stoffe wie Kohlenstoff, Sauerstoff, Stickstoff und Phosphor in den Stoffkreisläufen der Ökosysteme zirkulieren und daher nicht verloren gehen, durchläuft die Energie einen von der Sonne gespeisten einseitig gerichteten Energiefluss, da in jeder Stufe der Nahrungskette etwa 90 % der Energie verbraucht werden und für die nächste Stufe nicht mehr zur Verfügung stehen.

Trong khi các chất thiết yếu như carbon, oxy, nitơ, phosphor luân chuyển tuần hoàn trong các chu trình hệ sinh thái và vì vậy không mất đi, thì năng lượng lại lưu thông theo một dòng năng lượng một chiều do mặt trời cung cấp, vì ở mỗi bậc của chuỗi thức ăn, khoảng 90% năng lượng được tiêu thụ, không còn để cho bậc tiếp theo sử dụng nữa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bis zum nächsten Zyklus zirkulieren die Komponenten zurück zu den Tagesbehältern.

Từ lúc này cho đến khi khởi động chu kỳ kế tiếp, các thành phần vật liệu lại chảy ngược trở về bồn chứa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Luft zirkuliert ùn Raum

không khí lưu thông trong phòng.

über ihn zirkulieren allerlei Gerüchte

vô số lời đồn đại về ông ta lan truyền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zirkulieren lassen 1,

cho lưu thông; 2, (nghĩa bóng) loan truyền, lưu truyền (tin đồn).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zirkulieren

circuler

zirkulieren

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zirkulieren /(sw. V.; ist/(seltener:) hat)/

lưu thông; luân lưu; luân chuyển; tuần hoàn;

die Luft zirkuliert ùn Raum : không khí lưu thông trong phòng.

zirkulieren /(sw. V.; ist/(seltener:) hat)/

lưu hành; lan truyền;

über ihn zirkulieren allerlei Gerüchte : vô số lời đồn đại về ông ta lan truyền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zirkulieren

V! tuần hoàn, lưu thông, tuần lưu, luân chuyển, hoàn lưu, hồi chuyển; zirkulieren lassen 1, cho lưu thông; 2, (nghĩa bóng) loan truyền, lưu truyền (tin đồn).

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zirkulieren

circulate

Từ điển Polymer Anh-Đức

circulate

zirkulieren

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

zirkulieren

[DE] zirkulieren

[EN] circinate

[VI] hình thoa (lá dương xỉ)

zirkulieren

[DE] zirkulieren

[EN] circinate

[VI] hình thoa (lá dương xỉ