circulate
['sə:kjuleit]
o tuần hoàn
Làm cho bùn khoan chảy một chu trình hoàn chỉnh qua hệ thống bùn hoặc tuần hoàn trên thiết bị khoan. Tuần hoàn được thực hiện bằng cách bơm bùn khoan khỏi thùng chứa bùn và xuống phía trong của ống mềm quay, của vòi phun và của cột cần khoan trên thiết bị khoan xoay. Bùn phun xuống đáy qua vòi phun trên mũi khoan rồi quay lại bề mặt theo vành giếng giữa cột cần và thành giếng. Sau đó bùn được đưa về thùng chứa bùn.
o luân chuyển
§ circulate fluid : chất lỏng tuần hoàn
§ circulate out : tuần hoàn khử mùn và khí
§ circulate-and-weigh : tuần hoàn và trọng lượng