TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

circuler

circulate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

circuler

umlaufen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zirkulieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

circuler

circuler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le sang circule dans tout l’organisme

Máu tuần hoán trong cơ thể.

Les automobiles circulent à toute allure

Xe ô tô di lại hết tốc dô.

L’argent circule

Tiền bạc luân lưu. 4.

La nouvelle circule ici depuis hier

Tin tức lan truyền ở dây từ hôm qua.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

circuler

circuler

zirkulieren

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

circuler /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] umlaufen

[EN] circulate

[FR] circuler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

circuler

circuler [siRkyle] V. intr. [1] 1. Luân lưu, tuần hoàn. Le sang circule dans tout l’organisme: Máu tuần hoán trong cơ thể. 2. Đi lại, lưu thông. Les automobiles circulent à toute allure: Xe ô tô di lại hết tốc dô. 3. Luân lưu, lưu truyền từ. L’argent circule: Tiền bạc luân lưu. 4. Bóng Lan truyền. La nouvelle circule ici depuis hier: Tin tức lan truyền ở dây từ hôm qua. circum- Từ tố cố nghĩa là " xung quanh" , circumduction [siRkomdyksjô] n. f. Sự xoay quanh. > GPHAU Sự quay (quanh khớp).