ausbreiten /(sw. V.; hat)/
trải ra;
mở ra;
giăng ra;
căng ra (auseinander breiten);
sie breitete ein Tuch über den (auch : dem) Käfig aus: cô ấy phủ một cái khăn trùm lên chiếc lồng.
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
bày ra;
đặt cạnh nhau (nebeneinander hinlegen);
die Händler brei- ten ihre Waren vor den Käufern aus : những người bán hàng bày hàng hóa ra trước mặt khách.
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
xòe (cánh) ra;
dang (tay, cánh) ra;
mit aus gebreiteten Armen auf jmdn. zukommen : tiến tới chào đón ai với đôi tay rộng mở.
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
lan ra;
mở rộng ra;
lan truyền;
phổ biến (sich verbreiten);
das Unkraut breitet sich auf dem Beet aus : cỏ dại mọc lan dần trên luống đất.
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
lan rộng;
bành trướng;
xâm chiếm;
Seuchen breiten sich aus : bệnh dịch đang lan tràn.
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
trải đài;
trải rộng (sich ausdehnen, ersfrecken);
Wiesen und Felder breiten sich vor seinen Augen aus : những đồng cỏ và cánh đồng trải dài trước mắt hắn.
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
tranh cãi dài dòng;
nói dài;
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
nằm dài;
nằm dang tay dang chân (làm choán chỗ);
breite dich nicht so sehr aus! : đừng dang tay dang chân choán chỗ như thế!