TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

étaler

ausbreiten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

étaler

étaler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

étaler

étaler

ausbreiten

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

étaler

étaler [étalé] I. V. tr. [1] 1. Bày hàng. Etaler des soieries: Bày hàng tơ lua. 2. Trải rộng, mở rộng. Etaler une carte routière: Trái rộng tấm băn dồ dường sá. Etaler son jeu: Mở bài. 3. Dàn ra. Etaler de la peinture sur une toile: Dàn trải son trên vải. 4. Thân Đánh ngã. Il l’a étalé d’une bourrade: Nó dã dánh ngã hắn ta bằng một cú huých. Khinh Phô truong, khoe. Etaler ses charmes: Phô trương vẻ duyên dáng. 6. Trải dài. Etaler les vacances annuelles: Trải dài các ngày nghỉ hàng năm. n. V. pron. 1. Trải ra. Le village s’étale sur la colline: Ngôi làng trải ra trên dồi. > Thân Nằm dài ra. Elle s’étalait sur le sofa: Cô ta nằm duỗi dài trên tràng kỷ. 2. Phô bày. Sa vanité s’étale: Thói kiêu căng của nó phô ra cho mọi nguòi thấy. 3. Thân Ngã xuống. S’étaler dans la boue: Ngã sóng soài trong bùn. 4. Trải ra (trong thòi gian). Ses vacances s’étalent sur plusieurs semaines: Kỳ nghi hề của nó trải ra trong nhiều tuần.

étaler

étaler [étalé] V. tr. [1] HÁI Étaler le vent, le courant. Đi bất chấp gió ngưọc, nưóc ngưọc.