étaler
étaler [étalé] I. V. tr. [1] 1. Bày hàng. Etaler des soieries: Bày hàng tơ lua. 2. Trải rộng, mở rộng. Etaler une carte routière: Trái rộng tấm băn dồ dường sá. Etaler son jeu: Mở bài. 3. Dàn ra. Etaler de la peinture sur une toile: Dàn trải son trên vải. 4. Thân Đánh ngã. Il l’a étalé d’une bourrade: Nó dã dánh ngã hắn ta bằng một cú huých. Khinh Phô truong, khoe. Etaler ses charmes: Phô trương vẻ duyên dáng. 6. Trải dài. Etaler les vacances annuelles: Trải dài các ngày nghỉ hàng năm. n. V. pron. 1. Trải ra. Le village s’étale sur la colline: Ngôi làng trải ra trên dồi. > Thân Nằm dài ra. Elle s’étalait sur le sofa: Cô ta nằm duỗi dài trên tràng kỷ. 2. Phô bày. Sa vanité s’étale: Thói kiêu căng của nó phô ra cho mọi nguòi thấy. 3. Thân Ngã xuống. S’étaler dans la boue: Ngã sóng soài trong bùn. 4. Trải ra (trong thòi gian). Ses vacances s’étalent sur plusieurs semaines: Kỳ nghi hề của nó trải ra trong nhiều tuần.
étaler
étaler [étalé] V. tr. [1] HÁI Étaler le vent, le courant. Đi bất chấp gió ngưọc, nưóc ngưọc.