disperse
phán tán Thao tác xử lý dữ liệu trong đố các mục nhập đã nhóm lại được phân phối trong một số lớn nhóm ở đầu ra - ví dụ, phân tán các kết quả trong nhiều tệp dữ liệu hoặc phân tán các mục (như các trường trong các bản ghl). Phân tán (disperse) thường ngụ ý trải ra khắp; phân bố (distribute) thường ngụ ý sự phân chia có điều khỉền và giám sát.