Việt
tiêu tán
tán xạ
làm hấp thụ
tiêu phí
khuếch tán
Ngừng tắt
tuyệt chủng
phân tán
phung phí
xao lãng
cuộc sống phóng đãng
tiêu tan
Anh
dissipate
carry-over
disperse
dissipation
absorb
dissipative
diffuse
extinct
Đức
verbrauchen
verzehren
Vermögen zerstreuen
verstreuen
sich auflösen
Hoffnung verlieren.
Je höher die Kompression ist desto höher ist die Zunahme der Massetemperatur durch Dissipation (Energieumwandlung in Wärme).
Lực nén càng cao thì nguyên liệu tiếp nhận nhiệt thông qua sự tiêu tán năng lượng (biến đổi năng lượng sang nhiệt) càng cao.
Die in der Spule vorhandene Energie baut sich in Form gedämpfter Schwingungen ab.
Năng lượng trong mạch thứ cấp bị tiêu tán dưới dạng dao động tắt dần.
Die in der Anlage verbliebene Restenergie wird in Form einer gedämpften Schwingung abgebaut.
Năng lượng còn lại của cuộn dây đánh lửa được tiêu tán dưới dạng dao động tắt dần.
Die noch in der Zündspule vorhandene Restenergie baut sich in Form gedämpfter Schwingungen ab (Ausschwingvorgang).
Năng lượng còn sót lại trong cuộn dây đánh lửa bị tiêu tán qua dao động tắt dần trong mạch thứ cấp.
Ngừng tắt, tiêu tán, tuyệt chủng
Tiêu tán, phân tán, phung phí, xao lãng, cuộc sống phóng đãng
tán xạ, khuếch tán, tiêu tán
tán xạ, tiêu tán
tiêu tán, tán xạ
tiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)
tiêu tan,tiêu tán
(Reichtum, Vermögen) zerstreuen vi, verstreuen vi, sich auflösen; Hoffnung verlieren.
verbrauchen /vt/CT_MÁY/
[EN] dissipate
[VI] tiêu tán
verzehren /vt/CT_MÁY/
[EN] absorb, dissipate
[VI] làm hấp thụ, tiêu tán
carry-over, disperse, dissipation