Việt
tiêu tán
tiêu thụ
tiêu dùng
chi dùng
tiêu phí
Anh
dissipate
wear vb
Đức
verbrauchen
verschleißen
abnutzen
abtragen
Der Katalysator bewirkt die chemische Umwandlung der Schadstoffe in ungiftige Stoffe, ohne sich dabei selbst zu verbrauchen.
Bộ xúc tác biến đổi chất độc hại bằng phương pháp hóa học thành chất không độc hại mà không bị tiêu hao trong quá trình này.
Pflanzenzellen müssen ständig das Wasser ergänzen, das sie durch die Verdunstung und für die Fotosynthese verbrauchen.
Tế bào thực vật phải thường xuyên được bổ sung nước, để bù vào lượng nước do bay hơi và tiêu thụ trong quá trình quang hợp.
Da sie dabei sehr viel mehr Sauerstoff verbrauchen, als durch Diffusion aus der Luft in das Wasser nachgeliefert werden kann, nimmt die Sauerstoffkonzentration stark ab (Sauerstoffzehrung).
Chúng sử dụng một lượng oxy lớn hơn rất nhiều so với lượng bổ sung bởi quá trình khuếch tán từ không khí vào nước. Vì vậy, nồng độ oxy giảm mạnh (suy giảm oxy).
Sehr dicke Wandstärken verbrauchen viel Material und führen zu längeren Aushärtezeiten.
Các thành quá dày sử dụng nhiều nguyên liệu và kéo dài thời gian đóng cứng nên có thế xảy ra co rút và tạo ra vết nứt.
Darüber hinaus lassen sich hydraulische Stempel feinfühliger regeln, verbrauchen weniger Energie und sind geräuscharm.
Ngoài ra chày dập hoạt động bằng thủy lực có thể tinh chỉnh, tiêu thụ ít năng lượng hơn và chạy êm hơn.
verschleißen, abnutzen, verbrauchen; abtragen
verbrauchen /vt/
tiêu thụ, tiêu dùng, chi dùng, tiêu phí;
verbrauchen /vt/CT_MÁY/
[EN] dissipate
[VI] tiêu tán