Việt
hòa tan
phân hủy
tan rã
Anh
Dissolve
Đức
Sich auflösen
:: Mit Lösungsmittel beträufelte Kunststoffe können quellen, sich auflösen oder unverändert bleiben.
:: Lấy một loại dung môi vẩy lên chất dẻo, mẫu thử có thể sẽ phồng lên, hòa tan hoặc không thay đổi.
Die Salze verbinden sich mit der Feuchtigkeit, indem sie sich auflösen und mit dem Wasser abtropfen und dabei verbraucht werden.
Muối sẽ kết hợp với hơi ẩm rồi dần tan ra, nhỏ giọt xuống cùng với nước và qua đó sẽ bị tiêu dùng hết.
[DE] Sich auflösen
[EN] Dissolve
[VI] hòa tan, phân hủy, tan rã