verzehren /(sw. V.; hat)/
(geh od Fachspr ) ăn uống;
der Gast hat viel verzehrt : người khách ăn uống rất nhiều.
verzehren /(sw. V.; hat)/
(veraltend) dùng để ăn uống;
dùng chi tiêu cho thực phẩm;
verzehren /(sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
làm kiệt quệ;
làm mòn mỏi;
gặm nhấm;
die Krankheit hat seine Kräfte verzehrt : bệnh tật đã gặm nhấm sức lực của ông ấy.
verzehren /(sw. V.; hat)/
khổ sở;
đau khể;
mòn mỏi;
sich in Sehnsucht nach jmdm. verzehren : mòn mỏi vì thương nhớ ai.