TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verzehren

làm kiệt quệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hấp thụ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiêu tán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm kiệt súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng để ăn uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng chi tiêu cho thực phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mòn mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặm nhấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khổ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau khể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mòn mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verzehren

absorb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dissipate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verzehren

verzehren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als fremdernährte (heterotrophe) Organismen verzehren sie die Pflanzen direkt oder indirekt, weil sie selbst keine energiereichen organischen Stoffe aufbauen können.

Là những sinh vật sống bằng thức ăn có nguồn gốc từ loài khác (dị dưỡng), chúng ăn cây cỏ trực tiếp hay gián tiếp vì không tự mình tạo ra những chất hữu cơ giàu năng lượng được.

Die Bürgerinnen und Bürger der EU sollen maximale Sicherheit in Bezug auf die Produkte der Gentechnik erhalten und die Wahl haben, ob sie gv-Produkte verzehren möchten oder nicht.

Các công dân EU phải được an toàn tối đa đối với các sản phẩm kỹ thuật biến đổi gen và họ có thể lựa chọn sử dụng giữa các sản phẩm chuyển gen và không chuyển gen.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gast hat viel verzehrt

người khách ăn uống rất nhiều.

die Krankheit hat seine Kräfte verzehrt

bệnh tật đã gặm nhấm sức lực của ông ấy.

sich in Sehnsucht nach jmdm. verzehren

mòn mỏi vì thương nhớ ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fn mit den Áugen verzehren

dán mắt vào ai, hau háu nhìn ai; 2. làm kiệt súc, làm kiệt quệ; làm mòn mỏi (vè bệnh);

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzehren /(sw. V.; hat)/

(geh od Fachspr ) ăn uống;

der Gast hat viel verzehrt : người khách ăn uống rất nhiều.

verzehren /(sw. V.; hat)/

(veraltend) dùng để ăn uống; dùng chi tiêu cho thực phẩm;

verzehren /(sw. V.; hat)/

làm kiệt sức; làm kiệt quệ; làm mòn mỏi; gặm nhấm;

die Krankheit hat seine Kräfte verzehrt : bệnh tật đã gặm nhấm sức lực của ông ấy.

verzehren /(sw. V.; hat)/

khổ sở; đau khể; mòn mỏi;

sich in Sehnsucht nach jmdm. verzehren : mòn mỏi vì thương nhớ ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzehren /vt/

1. ăn, ngốn, hốc, ăn tiêu, tiêu thụ, tiêu dùng; fn mit den Áugen verzehren dán mắt vào ai, hau háu nhìn ai; 2. làm kiệt súc, làm kiệt quệ; làm mòn mỏi (vè bệnh);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verzehren /vt/CT_MÁY/

[EN] absorb, dissipate

[VI] làm hấp thụ, tiêu tán