fressen /vt/
1. ăn, ngốn (về động vật); (thô tục) hốc, sực, tọng, nhét, ăn phàm; 2. (nghĩa bóng) thiêu sạch, đốt trụi, ngốn (tiêu); 3. ăn mòn (về ri); ♦ éinen Ná r ren ơn j-m, an etw. (D) gefressen haben a, ham mê (say mê, ham thích, khâm phục) ai, cái gì; b, say ai như điếu đổ, mê tít thò lò, yêu ai đến mê mệt; er glaubt die Weisheit mit Löffeln gefressen zu haben hắn cho mình là có học thức [thông minh lắm].
verzehren /vt/
1. ăn, ngốn, hốc, ăn tiêu, tiêu thụ, tiêu dùng; fn mit den Áugen verzehren dán mắt vào ai, hau háu nhìn ai; 2. làm kiệt súc, làm kiệt quệ; làm mòn mỏi (vè bệnh);