verdrucken /(sw. V.; hat)/
in sai;
dieses Wort ist verdruckt : từ này bị in sai.
verdrucken /(sw. V.; hat)/
sử dụng để in;
verdrucken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ăn ngấu nghiến;
ngốn;
die Kinder haben jedes vier Stücke Kuchen verdrückt : bọn trẻ đã ngốn mỗi đứa bốn miếng bánh ngọt.
verdrucken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) vò nhàu;
làm nhăn (verknaut schen);
verdrucken /(sw. V.; hat)/
biến đi;
chuồn;
lủi đi;
lỉnh đi;
lẩn mất;
đánh bài chuồn;