TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ăn ngấu nghiến

ăn ngấu nghiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn ngốn ngấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngậm đầy một mồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn ngon lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngốn cho gia súc ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hốc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ăn ngấu nghiến

verdrucken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschlingen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verputzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mampfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

futtern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flittem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder haben jedes vier Stücke Kuchen verdrückt

bọn trẻ đã ngốn mỗi đứa bốn miếng bánh ngọt.

der Hund verschlang das Fleisch

con chó ngấu nghiến miếng thịt

jmdn., etw. mit Blicken verschlingen

nhìn ai / vật gì bằng cặp mắt hau háu

ich habe den Roman verschlungen

tôi đã đọc say sưa quyển tiểu thuyết.

riesige Mengen Kuchen verputzen

ngốn một lượng lớn bánh ngọt.

über das Frühstück hergefallen

ngốn ngấu bữa điểm tâm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

flittem /vi/

ăn, ăn ngấu nghiến, ngôn, hốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdrucken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) ăn ngấu nghiến; ngốn;

bọn trẻ đã ngốn mỗi đứa bốn miếng bánh ngọt. : die Kinder haben jedes vier Stücke Kuchen verdrückt

verschlingen /(st. V.; hat)/

nuốt; ăn ngấu nghiến;

con chó ngấu nghiến miếng thịt : der Hund verschlang das Fleisch nhìn ai / vật gì bằng cặp mắt hau háu : jmdn., etw. mit Blicken verschlingen tôi đã đọc say sưa quyển tiểu thuyết. : ich habe den Roman verschlungen

verputzen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) ăn ngấu nghiến; ngốn;

ngốn một lượng lớn bánh ngọt. : riesige Mengen Kuchen verputzen

herfallen /(st. V.; ist)/

ăn ngấu nghiến; ăn ngốn ngấu;

ngốn ngấu bữa điểm tâm. : über das Frühstück hergefallen

mampfen /[’mampfan] (sw. V.; hat)/

(từ lóng) ăn ngấu nghiến; ngậm đầy một mồm;

futtern /(sw. V.; hat)/

(ugs ) ăn ngon lành; ăn ngấu nghiến; ngốn (essen, liessen) (landsch ) cho gia súc ăn (füttern);