herfallen /(st. V.; ist)/
xông vào;
nhảy ỉ xô vào;
lăn vào;
lao vào;
tấn công ồ ạt;
công kích dồn dập;
đả kích kịch liệt [über + Akk ];
die Zeitungen sind über den Politiker hergefallen : báo chi đang công kích vị chính khách dữ dội.
herfallen /(st. V.; ist)/
ăn ngấu nghiến;
ăn ngốn ngấu;
über das Frühstück hergefallen : ngốn ngấu bữa điểm tâm.