zernagen /(sw. V.; hat)/
gặm;
nhấm;
knaupeln /(sw. V.; hat) (landsch., bes. md )/
gặm;
nhấm (nagen, knabbern);
mummeln /(sw. V.; hat) (landsch. fam.)/
(thỏ) cạp;
gặm;
anfressen /(st. V.; hat)/
gặm;
nhấm (annagen);
những con chuột đã gặm vào cái bánh ngọt. : die Mäuse haben den Kuchen angefressen
nagen /['na:gan] (sw. V.; hat)/
(một sô' loài thú) gặm;
gặm nhấm;
: an etw. (Dat.)
abasen /(sw. V.; hat) (Jägerspr.)/
gặm;
nhấm nháp;
gặm lá. : Blätter abäsen
kiefeln /(sw, V.; hat) (ôstẹrr. ugs.)/
cắn;
nhấm;
gặm (nagen);
fressen /(st. V.; hat)/
(nói về loài thú) ăn;
gặm;
ngốn;
con bò cái đã ăn rồi : die Kuh hat gefressen hắn ăn bằng ba người. : (nói về người với vẻ ác cảm) er frisst für drei
beknabbern /(sw. V.; hat)/
ăn;
gặm;
nhấm nháp;
các con chuột gặm nhắm miếng mỡ. : die Mäuse haben den Speck beknab- bert
kau /.en [’kauan] (sw. V.; hat)/
gặm;
nhấm;
cắn;
nhằn [an + Dat ];
gặm móng tay. : an den Finger- 1534 nageln kauen
knabbern /[’knaborn] (sw. V.; hat)/
gặm;
nhấm;
cắn;
nhằn [an + Dat : vào ];
những con thỏ gặm củ cải-, an etw. [noch lange] zu knab bern haben: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) phải vất vả thực hiện việc gì : die Haseti knabbern an den Rüben : (b) còn phải gánh chịu hậu quả lâu dài của việc gì.
anschneiden /(unr. V.; hat)/
(Jägerspr ) gặm;
ăn;
xé xác một con thú;
benagen /(sw. V.; hat)/
gặm;
nhấm;
cắn từng miếng nhỏ;
gặm miếng bánh mì. : das Brot benagen