TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhắn

nhắn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có chỗ bám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn trắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm nhấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìm đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngập ngụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ngập .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi.... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tin lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắn nhe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn tin.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhắn

mitteilen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benachrichtigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kenntnis setzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

plattig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knuspem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ersaufen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übersenden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Übertragsgeschwindigkeit über das Telefonnetz in Verbindung mit Modems als DÜE beträgt bis 56 kBit/s. Meist verfügen die Geräte über Faxfunktionen und einen Anrufbeantworter.

Tốc độ truyền qua mạng điện thoại với kết nối dùng modem lên đến 56 kbit/s. Phần lớn những thiết bị này có thêm chức năng Fax và ghi âm lời nhắn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Ich will schon alles richtig machen, sagte Rotkäppchen zur Mutter, und gab ihr die Hand darauf.

Khăn đỏ đặt bàn tay nhỏ nhắn của mình vào lòng bàn tay mẹ và nói:- Con sẽ làm tất cả những điều mẹ dặn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anschließend wird das Werkzeug nochmals kurzzeitig geöffnet.

Sau đókhuôn lại được mở ra trong thời gian nhắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knuspem /vt, vi/

cắn, nhắn, cắn trắt, gặm, nhắm, gặm nhấm; kêu răng rắc.

ersaufen /vi (/

1. chìm, chìm đắm, dìm, chìm, nhắn, ngập, ngập ngụa; 2. bị ngập (mỏ).

übersenden /vt/

gửi.... đi, chuyển... đi, truyền đạt, chuyển đạt, báo lại, tin lại, nhắn, nhắn nhe, bắn tin.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plattig /(Adj.) (Bergsteigen)/

(đá núi) trơn; nhắn; không có chỗ bám;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhắn

mitteilen vt, benachrichtigen vt, Kenntnis setzen