Việt
chìm
chìm đắm
s
dìm
nhắn
ngập
ngập ngụa
bị ngập .
chết đuối
bị ngập
bị ngộp xăng
chết máy vì ngộp xăng
nhận chìm
đanh chìm
nhẩn chìm
đánh đắm
tôi .
dìm chết
Đức
ersaufen
ersäufen
sie sind bei dem Hochwasser alle ersoffen
tất cả bọn họ đều chết đuối trong trận lụt.
die Felder sind durch den starken Regen ersoffen
những cánh đồng đều bị ngập bởi cơn mưa xối xả.
ersaufen /(st. V.; ist)/
(từ lóng) chết đuối (ertrinken);
sie sind bei dem Hochwasser alle ersoffen : tất cả bọn họ đều chết đuối trong trận lụt.
chìm; chìm đắm; bị ngập;
die Felder sind durch den starken Regen ersoffen : những cánh đồng đều bị ngập bởi cơn mưa xối xả.
(seltener) (xe) bị ngộp xăng; chết máy vì ngộp xăng (absaufen);
ersäufen /[er’zoyfan] (sw. V.; hat)/
dìm chết (ertränken);
ersaufen /vi (/
1. chìm, chìm đắm, dìm, chìm, nhắn, ngập, ngập ngụa; 2. bị ngập (mỏ).
ersäufen /vt/
1. nhận chìm, dìm, đanh chìm, nhẩn chìm, đánh đắm; 2. (kĩ thuật) tôi (vôi).