TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gặm nhấm

gặm nhấm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặm mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắn đứt từng miếng nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt quệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mòn mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn trắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gặm nhấm

nagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abknabbern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knuspem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Klasse umfasst dann alle Säugetierordnungen (z. B. Nagetiere, Raubtiere, Huftiere, Wale), die mit den übrigen Wirbeltierklassen (Fische, Amphibien, Reptilien und Vögel) und weiteren Klassen den Stamm der Chordatiere bilden (Bild 1).

Lớp bao gồm tất cả động vật có vú (thí dụ như động vật gặm nhấm, động vật ăn thịt, động vật móng guốc, cá voi) hợp chung lại với động vật có xương sống còn lại (Cá, động vật lưỡng cư, bò sát và các loài chim) và các lớp còn lại thành ngành động vật có dây xương sống(Chorda). (Hình 1)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an etw. (Dat.)

der Hund hat den Napf leer gefressen

con chó đã ăn sạch cái chậu (đựng thức ăn).

die Motten haben Löcher in den Pullover gefressen

những con nhậy đã cắn chiếc áo thủng nhiều lỗ.

Nägel abkauen

gặm móng tay, abgekaute Bleistifte: những bút chì bị gặm nham nhở.

die Krankheit hat seine Kräfte verzehrt

bệnh tật đã gặm nhấm sức lực của ông ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knuspem /vt, vi/

cắn, nhắn, cắn trắt, gặm, nhắm, gặm nhấm; kêu răng rắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nagen /['na:gan] (sw. V.; hat)/

(một sô' loài thú) gặm; gặm nhấm;

: an etw. (Dat.)

fressen /(st. V.; hat)/

ăn; gặm nhấm;

con chó đã ăn sạch cái chậu (đựng thức ăn). : der Hund hat den Napf leer gefressen

fressen /(st. V.; hat)/

cắn; gặm nhấm;

những con nhậy đã cắn chiếc áo thủng nhiều lỗ. : die Motten haben Löcher in den Pullover gefressen

abkauen /(sw. V.; hat)/

gặm mòn; gặm nhấm;

gặm móng tay, abgekaute Bleistifte: những bút chì bị gặm nham nhở. : Nägel abkauen

abknabbern /(sw. V.; hat) (ugs., fam.)/

gặm nhấm; cắn đứt từng miếng nhỏ;

verzehren /(sw. V.; hat)/

làm kiệt sức; làm kiệt quệ; làm mòn mỏi; gặm nhấm;

bệnh tật đã gặm nhấm sức lực của ông ấy. : die Krankheit hat seine Kräfte verzehrt

Từ điển tiếng việt

gặm nhấm

- t. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng.