fertig /ma.chen (sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
abtreiben /(st. V.)/
(hat) (veraltet) làm mệt;
làm kiệt sức (một con thú);
auszehren /(sw. V.; hat) (geh)/
làm kiệt sức;
làm tiêu hao sinh lực (entkräften);
những cố gắng đã khiến anh ấy kiệt sức. : die Anstrengungen zehrten ihn völlig aus
ver /brau. chen (sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
hao mòn;
kiệt quệ;
kiệt sức vì làm việc nhiều. : sich in der Arbeit völlig verbrau chen
zerrütten /[tsear'rytan] (sw. V.; hat)/
làm suy sụp;
làm suy nhược;
làm kiệt sức;
điều gì làm ai kiệt sức. : etw. zerrüttet jmdn. körperlich
ausmergeln /[’ausmergaln] (sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
làm haọ mòn;
làm kiệt quệ (entkräften, auszehren);
căn bệnh đã làm bà ấy hiệt sức hoàn toàn. : die Krankheit hatte sie völlig ausgemergelt
erschöpfen /(sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
làm mệt nhoài;
làm mệt nhọc (anstrengen);
những việc căng thẳng đã làm cho ông ta kiệt sức. : die Strapazen haben ihn völlig erschöpft
auffressen /(st. V.; hat)/
(ugs ) làm kiệt sức;
làm kiệt lực;
ngổn hết sức lực;
công việc này đã ngốn hết sức lực của tôi. : die Arbeit frisst mich auf
aufzehren /(sw. V.; hat) (geh.)/
hao mòn;
làm kiệt sức;
tiêu hao hết năng lượng (sich verbrauchen);
bao nhiêu năm nay em đã tự giày vò mình đến suy kiệt. : du hast dich die Jahre hindurch innerlich aufge zehrt
schlappmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm kiệt sức;
khuất phục;
hàng phục;
chùn bước (trước khó khăn);
rất nhiễu người sẽ kiệt sức trước cái nóng như thể này : viele werden bei der Hitze schlappmachen anh ta không dễ buông xuôi đâu. : der macht so schnell nicht schlapp
auslaugen /(sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
làm kiệt lực;
thu hút hết sức lực (erschöpfen, entkräften);
công việc ấy đã làm nàng kiệt sức. : die Arbeit hatte sie ausgelaugt
aussaugen /(st. u. SW. V.; saugte/(geh.:) sog aus, hat ausgesaugt/(geh.:) ausgesogen)/
làm kiệt sức;
làm mệt mỏi;
bóc lột;
khai thác;
hernehmen /(st. V.; hat)/
(landsch ) làm (ai) kiệt sức;
gây áp lực đốì với ai;
làm (ai) suy sụp;
tin buồn ấy đã khiến ông ta suy sụp. : die schlechte Nachricht hat ihn sehr hergenommen
verzehren /(sw. V.; hat)/
làm kiệt sức;
làm kiệt quệ;
làm mòn mỏi;
gặm nhấm;
bệnh tật đã gặm nhấm sức lực của ông ấy. : die Krankheit hat seine Kräfte verzehrt
herunterbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) làm suy sụp;
làm kiệt sức;
làm mệt mỏi;
làm mòn mỏi;
căn bệnh này đã làm ông ấy kiệt sức. : diese Krankheit hat ihn sehr heruntergebracht
entkräften /[ent'krefton] (sw. V.; hat)/
làm suy yếu;
làm kiệt sức;
làm kiệt lực;
làm kiệt quệ;
chứng bệnh đã làm ông ta kiệt sức. : die Krankheit hatte ihn entkräftet
schaffen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) làm căng thẳng;
làm mệt nhọc;
làm kiệt sức;
làm tuyệt vọng;
hôm nay : die Hitze hat mich heute geschafft
entnerven /(sw. V.; hat)/
làm căng thẳng thần kinh;
làm bực dọc;
làm mệt mỏi;
làm kiệt sức;
schwächen /(sw. V.; hat)/
làm yếu đi;
làm suy yếu;
làm suy nhược;
làm kiệt sức;
làm kiệt lực (entkräften);
cơn sốt đã làm cho anh ta yếu đi' , den Gegner durch fortgesetzte Angriffe schwächen: làm kẻ địch suy yếu bằng những trận tẩn công liên tục. : das Fieber hat ihn geschwächt
ermatten /(sw. V.) (geh.)/
(hat) làm mệt mỏi;
làm kiệt sức;
làm kiệt quệ;
làm mòn mỏi;
làm tiêu hao (matt, schwach machen);
sự cố gắng quá mức khiến hắn kiệt sức. : die Anstrengung hat ihn sehr ermattet
erschlaffen /(sw. V.)/
(hat) (ít dùng) làm yếu đi;
làm suy yếu;
làm mệt nhoài;
làm mệt lử;
làm kiệt sức;