auffressen /(st. V.; hat)/
ăn phàm;
ngốn hết;
ăn hết;
er wird dich [deswegen] nicht [gleich] auffressen (ugs.) : hắn không “ăn thịt” mày ngay vì chuyện đó đâu wenn die Sache schiefgeht, frisst uns der Chef auf (ugs.) : nếu sự việc thất bại, sếp sẽ “làm thịt” chúng ta đấy.
auffressen /(st. V.; hat)/
(ugs ) làm kiệt sức;
làm kiệt lực;
ngổn hết sức lực;
die Arbeit frisst mich auf : công việc này đã ngốn hết sức lực của tôi.