auffressen /(st. V.; hat)/
ăn phàm;
ngốn hết;
ăn hết;
hắn không “ăn thịt” mày ngay vì chuyện đó đâu : er wird dich [deswegen] nicht [gleich] auffressen (ugs.) nếu sự việc thất bại, sếp sẽ “làm thịt” chúng ta đấy. : wenn die Sache schiefgeht, frisst uns der Chef auf (ugs.)
aufessen /(unr. V.; hat)/
ăn hết;
xơi hết;
ngốn hết (ganz verzehren);
để lại thừa thức ăn trên đĩa : den Teller nicht aufes sen (ugs.) hãy ăn hết nhanh lèn! : iss bitte rasch auf!