ausessen /(unr. V.; hat)/
ăn hết (ganz aufessen);
con đã ăn hết đĩa xúp chưa? : hast du die Suppe ausgegessen?
wegessen /(unr. V.; hat)/
ăn hết (phần của aỉ);
ăn hết sạch không chừa cho ai. : jmdm. alles wegessen
abessen /(unr. V.; hat)/
ăn hết;
ai đã ăn hết nho rắc trên ổ bánh ngọt rồi? : wer hat die Rosinen vom Kuchen abgegessen?
ausfressen /(st. V.; hat)/
(thau, chậu, vật chứa thức ăn) ăn hết;
ăn sạch (leer fressen);
nó đã ăn hết sạch tô cam. : er hat die ganze Schüssel Reis ausgefressen
wegputzen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ăn sạch;
ăn hết;
chúng nó đã ăn sạch mọi thứ. : sie putzten alles weg
wegessen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) ăn hết;
ăn không còn (aufessen);
những viên kẹo sô-cô-la đã bị ăn hểt sạch. : die Pralinen waren im Nu weggegessen
Versorgungsnetz /das/
(ugs ) ăn sạch;
ăn hết;
ngôn (aufessen, verzehren);
auffressen /(st. V.; hat)/
ăn phàm;
ngốn hết;
ăn hết;
hắn không “ăn thịt” mày ngay vì chuyện đó đâu : er wird dich [deswegen] nicht [gleich] auffressen (ugs.) nếu sự việc thất bại, sếp sẽ “làm thịt” chúng ta đấy. : wenn die Sache schiefgeht, frisst uns der Chef auf (ugs.)
aufessen /(unr. V.; hat)/
ăn hết;
xơi hết;
ngốn hết (ganz verzehren);
để lại thừa thức ăn trên đĩa : den Teller nicht aufes sen (ugs.) hãy ăn hết nhanh lèn! : iss bitte rasch auf!
Restma /chen (nordd.)/
ăn hết;
uống hết chỗ còn lại;
vertilgen /(sw. V.; hat)/
(đùa) ăn hết;
chén sạch;
uống hết (restlos aufessen);
wegfressen /(st. V.; hat)/
ăn hết;
ăn mòn;
chén sạch;
những con chim bồ câu ăn hết thức ăn của những con chim khác. : die Tauben fressen den anderen Vögeln alles weg
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
ăn hết;
dùng hết;
xài hết (auf-, verbrauchen);
hắn đã nhanh chóng tiêu sạch khoản tiền được thừa kế. : er hat das Erbteil schnell ỉdeingekriegt
abfressen /(st V.; hat)/
ăn hết;
gặm hết;
gặm sạch (wegfressen);
những con thỏ đã gặm hết cái bắp cải' , (derb, meist abwertend) er frisst die Streusel vom Kuchen ab: nó đã ăn hết lớp kem đường phủ trên cái bánh ngọt. : die Hasen fraßen den Kohl ab
aufzehren /(sw. V.; hat) (geh.)/
ăn hết;
dùng hết;
sử dụng hết;