draufgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
tiêu tiền;
sử dụng hết (verbraucht werden);
số tiền tôi có đã bị tiêu sạch trong kỳ nghỉ. : im Urlaub ist mein ganzes Geld draufgegangen
aufzehren /(sw. V.; hat) (geh.)/
ăn hết;
dùng hết;
sử dụng hết;
aufbrauchen /(sw. V.; hat)/
chi tiêu hết sạch;
xài hết;
sử dụng hết;
vận dụng hết;
sử dụng hết các khoản tiết kiệm : alle Ersparnisse aufbrauchen (nghĩa bóng) lòng kiên nhẫn của hắn đã cạn. : seine Geduld ist auf gebraucht
aufarbeiten /(sw. V.; hat)/
dùng hết;
chi tiêu hết;
sử dụng hết;
gia công xong;
xong việc;
làm xong (aufbrauchen, völlig verarbeiten);
đã đan hết chỗ len. : die Wolle aufarbeiten