draufgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
chết;
tử nạn;
tử vong;
bỏ mình;
hy sinh (um- kommen);
draufgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
tiêu tiền;
sử dụng hết (verbraucht werden);
im Urlaub ist mein ganzes Geld draufgegangen : số tiền tôi có đã bị tiêu sạch trong kỳ nghỉ.
draufgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
bị hư hỏng;
bị phá hủy (verdorben, zerstört werden);
bei der Arbeit ist mein Anzug draufgegangen : bộ quần áo của tôi đã bị rách trong khi làm việc.