Việt
dùng hết
chi tiêu hết
sử dụng hết
gia công xong
xong việc
làm xong
Đức
aufarbeiten
Beim Feuerverzinken wird das fertige Karosserieteil oder das Rohblech nach entsprechender Vorbehandlung in ein Bad mit flüssigem Zink eingetaucht.
Với phương pháp mạ kẽm nhúng nhiệt độ cao, chi tiết thân vỏ xe đã gia công xong hay tấm tôn chưa được gia công, sau khi được xử lý trước một cách phù hợp, được nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
Istmaß: Ist das gemessene Werkstückfertigmaß z. B. der Wellendurchmesser Ø 25,010 mm.
Kích thước thực tế: là kích thước nhận được từ kết quả đo trên chi tiết đã gia công xong. Thí dụ đường kính trục 0 25,010 mm.
die Wolle aufarbeiten
đã đan hết chỗ len.
aufarbeiten /(sw. V.; hat)/
dùng hết; chi tiêu hết; sử dụng hết; gia công xong; xong việc; làm xong (aufbrauchen, völlig verarbeiten);
đã đan hết chỗ len. : die Wolle aufarbeiten