TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dùng hết

dùng hết

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạn hết

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

hút hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận đụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xài hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chi tiêu hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia công xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xong việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dùng hết

depleted

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

dùng hết

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdrehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterbuttern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleinmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufzehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufarbeiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sind alle Vials der Arbeitszellbank aufgebraucht, wird aus einem Vial der Master-Zellbank eine neue Arbeitszellbank hergestellt.

Nếu tất cả các vials của ngân hàng tế bào thực hành đã dùng hết thì một chai Vials của ngân hàng tế bào chủ sẽ được sử dụng để tạo ra một ngân hàng tế bào thực hành mới.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Salze verbinden sich mit der Feuchtigkeit, indem sie sich auflösen und mit dem Wasser abtropfen und dabei verbraucht werden.

Muối sẽ kết hợp với hơi ẩm rồi dần tan ra, nhỏ giọt xuống cùng với nước và qua đó sẽ bị tiêu dùng hết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Leere Kältemittelflaschen stets verschlossen halten.

Chai đựng môi chất làm lạnh đã dùng hết phải luôn được đóng lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

für die TV-Serie wur den 120 000 Meter Film verdreht

đã có 12

das restliche Geld wurde mit untergebuttert

khoản tiền còn lại đã được sử dụng.

er hat das Erbteil schnell ỉdeingekriegt

hắn đã nhanh chóng tiêu sạch khoản tiền được thừa kế.

die Wolle aufarbeiten

đã đan hết chỗ len.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf /|rau.chen (sw. V.; hat)/

hút hết; dùng hết (gói thuốc);

verdrehen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) dùng hết; quay hết (phim);

đã có 12 : für die TV-Serie wur den 120 000 Meter Film verdreht

unterbuttern /(sw. V.; hat) (ugs.)/

dùng hết; tận đụng;

khoản tiền còn lại đã được sử dụng. : das restliche Geld wurde mit untergebuttert

kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

ăn hết; dùng hết; xài hết (auf-, verbrauchen);

hắn đã nhanh chóng tiêu sạch khoản tiền được thừa kế. : er hat das Erbteil schnell ỉdeingekriegt

kleinmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tiêu hết; dùng hết; xài hết (aufbrauchen, durchbringen);

aufzehren /(sw. V.; hat) (geh.)/

ăn hết; dùng hết; sử dụng hết;

aufarbeiten /(sw. V.; hat)/

dùng hết; chi tiêu hết; sử dụng hết; gia công xong; xong việc; làm xong (aufbrauchen, völlig verarbeiten);

đã đan hết chỗ len. : die Wolle aufarbeiten

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

depleted

(đã) dùng hết, (đã) cạn hết