depleted
o đã dùng hết, đã làm nghèo, đã bị kiệt quệ
§ depleted field : mỏ suy kiệt
Một mỏ đã sản xuất hết lượng dầu và khí có thể thu hồi được
§ depleted formation : thành hệ suy kiệt
Thành hệ đã sản xuất hết lượng dầu và khí có thể thu hồi được
§ depleted reservoir : vỉa chứa suy kiệt
Vỉa chứa đã sản xuất hết lượng dầu và khí có thể thu hồi được