TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausfressen

mổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn từ chậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xói mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sạt lở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải gánh chịu hậu quả tồi tệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phạm pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausfressen

ausfressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat die ganze Schüssel Reis ausgefressen

nó đã ăn hết sạch tô cam.

die Pferde haben noch nicht ausgefressen

những con ngựa chưa ăn xong.

das Wasser hat die Ufer über weite Strecken ausgefressen

dòng nước đã làm sạt lở một đoạn dài của bờ sông.

hat er was ausgefressen?

hắn đã gây ra chuyện gì à?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfressen /(st. V.; hat)/

(thú) mổ; ăn từ chậu; máng;

ausfressen /(st. V.; hat)/

(thau, chậu, vật chứa thức ăn) ăn hết; ăn sạch (leer fressen);

er hat die ganze Schüssel Reis ausgefressen : nó đã ăn hết sạch tô cam.

ausfressen /(st. V.; hat)/

ăn xong;

die Pferde haben noch nicht ausgefressen : những con ngựa chưa ăn xong.

ausfressen /(st. V.; hat)/

(nước) xói mòn; làm sạt lở;

das Wasser hat die Ufer über weite Strecken ausgefressen : dòng nước đã làm sạt lở một đoạn dài của bờ sông.

ausfressen /(st. V.; hat)/

(từ lóng) phải gánh chịu hậu quả tồi tệ;

ausfressen /(st. V.; hat)/

(ugs ) phạm pháp (Strafbares tun);

hat er was ausgefressen? : hắn đã gây ra chuyện gì à?