ausfressen /(st. V.; hat)/
(thú) mổ;
ăn từ chậu;
máng;
ausfressen /(st. V.; hat)/
(thau, chậu, vật chứa thức ăn) ăn hết;
ăn sạch (leer fressen);
er hat die ganze Schüssel Reis ausgefressen : nó đã ăn hết sạch tô cam.
ausfressen /(st. V.; hat)/
ăn xong;
die Pferde haben noch nicht ausgefressen : những con ngựa chưa ăn xong.
ausfressen /(st. V.; hat)/
(nước) xói mòn;
làm sạt lở;
das Wasser hat die Ufer über weite Strecken ausgefressen : dòng nước đã làm sạt lở một đoạn dài của bờ sông.
ausfressen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) phải gánh chịu hậu quả tồi tệ;
ausfressen /(st. V.; hat)/
(ugs ) phạm pháp (Strafbares tun);
hat er was ausgefressen? : hắn đã gây ra chuyện gì à?