TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ăn xong

ăn xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uống xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng bữa xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ăn xong

ausessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

die Großmutter aß den Kuchen und trank den Wein, den Rotkäppchen gebracht hatte, und erholte sich wieder; Rotkäppchen aber dachte:

Bà lão ăn bánh uống sữa do Khăn đỏ mang đến, ăn xong bà thấy người khỏe hẳn ra. Khăn đỏ nghĩ bụng:-

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Mädchen haben ihren Imbiß beendet und spielen um eine Fichte herum Nachlaufen.

Mấy bé gái đã ăn xong, đang chơi đuổi bắt quanh một gốc thông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The girls have finished their lunch and chase each other around a spruce tree.

Mấy bé gái đã ăn xong, đang chơi đuổi bắt quanh một gốc thông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder haben noch nicht ausgegessen

các em bé chưa ăn xong bữa.

die Pferde haben noch nicht ausgefressen

những con ngựa chưa ăn xong.

hast du die Suppe aus?

con ăn xong đĩa xúp chưa?

wir hatten gerade abge gessen

chứng tôi vừa mới xong bữa (ăn)

es ist abgegessen

món đó hết rồi

bei jmdm. abgegessen haben (ugs., bes. ostmd)

không còn được ai yêu mến, không còn được ai tin cậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausessen /(unr. V.; hat)/

(ugs ) ăn xong (zu Ende essen);

các em bé chưa ăn xong bữa. : die Kinder haben noch nicht ausgegessen

ausfressen /(st. V.; hat)/

ăn xong;

những con ngựa chưa ăn xong. : die Pferde haben noch nicht ausgefressen

aushaben /(unr. V.; hat)/

(landsch ) ăn xong; uống xong;

con ăn xong đĩa xúp chưa? : hast du die Suppe aus?

abessen /(unr. V.; hat)/

ăn xong; dùng bữa xong;

chứng tôi vừa mới xong bữa (ăn) : wir hatten gerade abge gessen món đó hết rồi : es ist abgegessen không còn được ai yêu mến, không còn được ai tin cậy. : bei jmdm. abgegessen haben (ugs., bes. ostmd)