aushaben /(unr. V.; hat)/
(ugs ) (y phục, mũ, khăn v v ) đã cởi ra;
đã tháo (giày) ra (ausgezogen, abgelegt haben);
aushaben /(unr. V.; hat)/
(ugs ) đã đọc xong (ausgelesen haben);
er hat das Buch schon aus : anh ấy đã đọc xong cuốn sách.
aushaben /(unr. V.; hat)/
(ỉandsch ) (ăn, uống) hết sạch;
trống trơn;
den Teller aushạben : đã ăn hết thức ăn trên đĩa.
aushaben /(unr. V.; hat)/
(landsch ) ăn xong;
uống xong;
hast du die Suppe aus? : con ăn xong đĩa xúp chưa?
aushaben /(unr. V.; hat)/
(ugs ) (trường học, giờ học) đóng cửa (trường);
hết giờ học;
tan trường (schließen);
wann habt ihr heute aus? : hôm nay các con tan trường vào lúc mấy giờ?