Việt
đã cởi ra
đã tháo ra
đã bỏ ra
Đức
aushaben
abhaben
Alte, ausgebaute Sicherungsringe nicht mehr verwenden.
Không được sử dụng lại những vòng khóa cũ đã tháo ra.
v Funkenprobe. Damit kann geprüft werden, ob ein Zündfunke an der Zündkerze überspringt. Hierbei ist die ausgebaute Zündkerze, die mit dem Kerzenstecker verbunden ist, auf Masse zu klemmen (Bild 2).
Thử tia lửa. Phép thử này kiểm tra tia lửa đánh ra ở bugi có truyền qua được không. Ở đây bugi đã tháo ra được gắn với phích cắm bugi và nối phích cắm với dây mass (Hình 2).
er hatte den Hut ab
ông ấy đã bỏ mũ ra.
aushaben /(unr. V.; hat)/
(ugs ) (y phục, mũ, khăn v v ) đã cởi ra; đã tháo (giày) ra (ausgezogen, abgelegt haben);
abhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
đã tháo ra; đã cởi ra; đã bỏ ra;
ông ấy đã bỏ mũ ra. : er hatte den Hut ab