abessen /(unr. V.; hat)/
ăn hết;
wer hat die Rosinen vom Kuchen abgegessen? : ai đã ăn hết nho rắc trên ổ bánh ngọt rồi?
abessen /(unr. V.; hat)/
ãn sạch sẽ;
ăn không còn chút gì;
liếm sạch;
den Teller abessen : ăn hết (thức ăn) trên đĩa
abessen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) ăn hết một sô' tiền;
sử dụng hết sô' tiền cho một lần ăn;
die fiinfzig Euro kann man gar nicht abessen : người ta không thể ăn hết năm mươi Eiiro (một lần) được.
abessen /(unr. V.; hat)/
ăn xong;
dùng bữa xong;
wir hatten gerade abge gessen : chứng tôi vừa mới xong bữa (ăn) es ist abgegessen : món đó hết rồi bei jmdm. abgegessen haben (ugs., bes. ostmd) : không còn được ai yêu mến, không còn được ai tin cậy.