TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abessen

gặm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liếm sạch .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ãn sạch sẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn không còn chút gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liếm sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn hết một sô' tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng hết sô' tiền cho một lần ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng bữa xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abessen

abessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer hat die Rosinen vom Kuchen abgegessen?

ai đã ăn hết nho rắc trên ổ bánh ngọt rồi?

den Teller abessen

ăn hết (thức ăn) trên đĩa

die fiinfzig Euro kann man gar nicht abessen

người ta không thể ăn hết năm mươi Eiiro (một lần) được.

wir hatten gerade abge gessen

chứng tôi vừa mới xong bữa (ăn)

es ist abgegessen

món đó hết rồi

bei jmdm. abgegessen haben (ugs., bes. ostmd)

không còn được ai yêu mến, không còn được ai tin cậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abessen /(unr. V.; hat)/

ăn hết;

wer hat die Rosinen vom Kuchen abgegessen? : ai đã ăn hết nho rắc trên ổ bánh ngọt rồi?

abessen /(unr. V.; hat)/

ãn sạch sẽ; ăn không còn chút gì; liếm sạch;

den Teller abessen : ăn hết (thức ăn) trên đĩa

abessen /(unr. V.; hat)/

(ugs ) ăn hết một sô' tiền; sử dụng hết sô' tiền cho một lần ăn;

die fiinfzig Euro kann man gar nicht abessen : người ta không thể ăn hết năm mươi Eiiro (một lần) được.

abessen /(unr. V.; hat)/

ăn xong; dùng bữa xong;

wir hatten gerade abge gessen : chứng tôi vừa mới xong bữa (ăn) es ist abgegessen : món đó hết rồi bei jmdm. abgegessen haben (ugs., bes. ostmd) : không còn được ai yêu mến, không còn được ai tin cậy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abessen /I vi ăn xong; II vt/

1. gặm, nhấm; 2. ăn sạch, liếm sạch (đĩa).