TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhấm

nhấm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắn từng miếng nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu cắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu gặm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhằn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liếm sạch .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nichts zu beißen und zu - haben không có gì ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khộng có cái gì đút vào mồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sói mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhấm

knabbern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zernagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerfressen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abnagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knaupeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfressen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiefeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anjknabbern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knabbem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Klasse umfasst dann alle Säugetierordnungen (z. B. Nagetiere, Raubtiere, Huftiere, Wale), die mit den übrigen Wirbeltierklassen (Fische, Amphibien, Reptilien und Vögel) und weiteren Klassen den Stamm der Chordatiere bilden (Bild 1).

Lớp bao gồm tất cả động vật có vú (thí dụ như động vật gặm nhấm, động vật ăn thịt, động vật móng guốc, cá voi) hợp chung lại với động vật có xương sống còn lại (Cá, động vật lưỡng cư, bò sát và các loài chim) và các lớp còn lại thành ngành động vật có dây xương sống(Chorda). (Hình 1)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am Húngertuche nagen

đói, bị đói, nhịn đói, sóng nghèo, sống túng thiếu; an

einem Knochen nagen

găm xương; 2. (thân mật)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mäuse haben den Kuchen angefressen

những con chuột đã gặm vào cái bánh ngọt.

an den Finger- 1534 nageln kauen

gặm móng tay.

die Haseti knabbern an den Rüben

những con thỏ gặm củ cải-, an etw. [noch lange] zu knab bern haben: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) phải vất vả thực hiện việc gì

(b) còn phải gánh chịu hậu quả lâu dài của việc gì.

das Brot benagen

gặm miếng bánh mì.

Mäuse knabbern die Nüsse an

những con chuột bắt đầu gặm các quả hồ đào

(subst.

) sie sieht zum Anknabbern aus (ugs.): trông cô ta thật hấp dẫn. anỊkna.cken anknacksen.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knabbem /vi (an D) vt/

vi (an D) gặm, nhấm, cắn, nhằn.

abessen /I vi ăn xong; II vt/

1. gặm, nhấm; 2. ăn sạch, liếm sạch (đĩa).

nagen /vi (a/

vi (an D) 1. gặm, nhấm; ♦ am Húngertuche nagen đói, bị đói, nhịn đói, sóng nghèo, sống túng thiếu; an einem Knochen nagen găm xương; 2. (thân mật) nichts zu beißen und zu - haben không có gì ăn, khộng có cái gì đút vào mồm; 3. (nghĩa bóng) sói mòn, gặm mòn; ăn láy ăn để.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zernagen /(sw. V.; hat)/

gặm; nhấm;

knaupeln /(sw. V.; hat) (landsch., bes. md )/

gặm; nhấm (nagen, knabbern);

anfressen /(st. V.; hat)/

gặm; nhấm (annagen);

những con chuột đã gặm vào cái bánh ngọt. : die Mäuse haben den Kuchen angefressen

kiefeln /(sw, V.; hat) (ôstẹrr. ugs.)/

cắn; nhấm; gặm (nagen);

kau /.en [’kauan] (sw. V.; hat)/

gặm; nhấm; cắn; nhằn [an + Dat ];

gặm móng tay. : an den Finger- 1534 nageln kauen

knabbern /[’knaborn] (sw. V.; hat)/

gặm; nhấm; cắn; nhằn [an + Dat : vào ];

những con thỏ gặm củ cải-, an etw. [noch lange] zu knab bern haben: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) phải vất vả thực hiện việc gì : die Haseti knabbern an den Rüben : (b) còn phải gánh chịu hậu quả lâu dài của việc gì.

benagen /(sw. V.; hat)/

gặm; nhấm; cắn từng miếng nhỏ;

gặm miếng bánh mì. : das Brot benagen

anjknabbern /(sw. V.; hat)/

bắt đầu cắn; bắt đầu gặm; nhấm;

những con chuột bắt đầu gặm các quả hồ đào : Mäuse knabbern die Nüsse an ) sie sieht zum Anknabbern aus (ugs.): trông cô ta thật hấp dẫn. anỊkna.cken anknacksen. : (subst.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhấm

1) (mất) die Augen schließen, zumachen vt; tồi không có thề nhấm mắt ich konnte keine Auge zumachen;

2) (nếm, ăn) genießen vt, etwas zu sich nehmen, etwas essen vt, kosten vt; dồ nhấm Speise f, Essen n, Nahrung f;

3) (bắn) zielen vi auf A, anlegen vt; nhấm bắn auf jmdn (auf etw.) zielen vi; nhấm bia auf die Zielscheibe zielen

nhấm

knabbern vt, nagen vi, zerfressen vi, abnagen vi, benagen vi, zernagen vi