knabbern /[’knaborn] (sw. V.; hat)/
cắn từng miếng nhỏ;
nichts mehr zu knabbern haben (ugs. verhüll.) : không còn tiền để mua thức ăn nữa, cạn túi.
knabbern /[’knaborn] (sw. V.; hat)/
gặm;
nhấm;
cắn;
nhằn [an + Dat : vào ];
die Haseti knabbern an den Rüben : những con thỏ gặm củ cải-, an etw. [noch lange] zu knab bern haben: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) phải vất vả thực hiện việc gì (b) còn phải gánh chịu hậu quả lâu dài của việc gì. :