TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sói mòn

n D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nichts zu beißen und zu - haben không có gì ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khộng có cái gì đút vào mồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sói mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặm mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sói mòn

nagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P406 In Korrosionsbeständigem/… Behälter mit korrosionsbeständiger Auskleidung aufbewahren.

P406 Bảo quản trong bình chứa chống ăn mòn hoặc được bọc lớp chống sói mòn.

Gut beständig gegen Erosionskorrosion bis zu Wassergeschwin- digkeiten von v  2,5 m/s. Unempfindlich gegen Spannungsrisskorrosion.

Bền cao đối với ăn mòn cơ học (ăn mòn + sói mòn) với vận tốc chảy của nước v ≈ 2,5 m/s. Không dễ bị ăn mòn vết nứt do ứng suất.

sowohl hinsichtlich der Beständigkeit (Beständigkeitstabellen, z. B. DECHEMA-Publikationen) als auch hinsichtlich der mechanischen Beanspruchung (oberflächenhärtbare Werkstoffe bei Erosionsbeanspruchung, dauerschwingfeste bei Wechselbeanspruchung usw.) DECHEMA:

Vừa quan tâm tới tính bền (Bảng kê tính bền vật liệu, t.d. tài liệu do DECHEMA*) phát hành), vừa quan tâm tới ứng lực cơ học (vật liệu có thể tôi bề mặt đối với tác dụng sói mòn, sức bền đối với chấn rung liên tục khi chịu tải thay đổi v.v.) Hiệp hội Công nghệ Hóa học và Sinh học Đức

Die Härte eines Werkstoffes ist in vielen Fällen eine Vergleichsgröße für den abrasiven Verschleißwiderstand und kann eine Grundlage für die Auswahl von Werkstoffen sein, die für Anlagenteile vorgesehen sind, welche durch Erosion (z. B. pneumatische Förderanlagen) oder Erosionskorrosion (z. B. Rohrleitungen mit schnell strömenden Medien) beansprucht werden.

Độ cứng của một vật liệu trong nhiều trường hợp là đại lượng so sánh cho sức đối kháng chống mài mòn và có thể là một tiêu chuẩn cơ bản để chọn lựa vật liệu được sử dụng chế tạo thiết bị phải chịu sự xói mòn (t.d. thiết bị chuyền tải bằng khí nén) hoặc chịu sự ăn mòn cùng với sói mòn (t.d. đường ống với môi trường lưu chuyển nhanh).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am Húngertuche nagen

đói, bị đói, nhịn đói, sóng nghèo, sống túng thiếu; an

einem Knochen nagen

găm xương; 2. (thân mật)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nagen /vi (a/

vi (an D) 1. gặm, nhấm; ♦ am Húngertuche nagen đói, bị đói, nhịn đói, sóng nghèo, sống túng thiếu; an einem Knochen nagen găm xương; 2. (thân mật) nichts zu beißen und zu - haben không có gì ăn, khộng có cái gì đút vào mồm; 3. (nghĩa bóng) sói mòn, gặm mòn; ăn láy ăn để.