nagen /vi (a/
vi (an D) 1. gặm, nhấm; ♦ am Húngertuche nagen đói, bị đói, nhịn đói, sóng nghèo, sống túng thiếu; an einem Knochen nagen găm xương; 2. (thân mật) nichts zu beißen und zu - haben không có gì ăn, khộng có cái gì đút vào mồm; 3. (nghĩa bóng) sói mòn, gặm mòn; ăn láy ăn để.