TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

restma

ăn hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uống hết chỗ còn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chút gì còn sót lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-en đầu thừa đuôi thẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mảnh thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn cuối còn tồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần còn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời gian còn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số còn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số dư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

restma

Restma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hast du den letzten Rest von Verstand ver loren?

mày đã mất luôn chút lý trí còn sót lại à?

Rest des Tages schliefen sie

họ ngủ suốt thời gian còn lại trong ngày

den Rest des Weges gehe ich zu Fuß

quãng đường còn lại tôi đi bộ-, der Rest der Welt/der Menschheit: tất cả những người còn lại

einem Tier den Rest geben (ugs.)

giết con vật bị bệnh hay bị thương nặng

sich den Rest holen (ugs.)

bị ốm nặng.

zwanzig durch sechs ist drei, Rest zwei

hai mươi chia sáu bằng ba còn thừa hai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Restma /chen (nordd.)/

ăn hết; uống hết chỗ còn lại;

Restma /chen (nordd.)/

(PL -e, selten) chút gì còn sót lại;

hast du den letzten Rest von Verstand ver loren? : mày đã mất luôn chút lý trí còn sót lại à?

Restma /chen (nordd.)/

(PL -e, meist Pl ) tàn tích; di vật; di tích (Überrest);

Restma /chen (nordd.)/

(PI -e, Kaufmannsspr auch: -er u (Schweiz :) -en) đầu thừa đuôi thẹo; mảnh (vải) thừa; đoạn cuối còn tồn (của vật gì tính theo mét);

Restma /chen (nordd.)/

(o Pl ) phần còn lại; thời gian còn lại;

Rest des Tages schliefen sie : họ ngủ suốt thời gian còn lại trong ngày den Rest des Weges gehe ich zu Fuß : quãng đường còn lại tôi đi bộ-, der Rest der Welt/der Menschheit: tất cả những người còn lại einem Tier den Rest geben (ugs.) : giết con vật bị bệnh hay bị thương nặng sich den Rest holen (ugs.) : bị ốm nặng.

Restma /chen (nordd.)/

(PI -e) (Math ) số còn lại; số dư; số thừa (của phép chia);

zwanzig durch sechs ist drei, Rest zwei : hai mươi chia sáu bằng ba còn thừa hai.