Restma /chen (nordd.)/
ăn hết;
uống hết chỗ còn lại;
Restma /chen (nordd.)/
(PL -e, selten) chút gì còn sót lại;
hast du den letzten Rest von Verstand ver loren? : mày đã mất luôn chút lý trí còn sót lại à?
Restma /chen (nordd.)/
(PL -e, meist Pl ) tàn tích;
di vật;
di tích (Überrest);
Restma /chen (nordd.)/
(PI -e, Kaufmannsspr auch: -er u (Schweiz :) -en) đầu thừa đuôi thẹo;
mảnh (vải) thừa;
đoạn cuối còn tồn (của vật gì tính theo mét);
Restma /chen (nordd.)/
(o Pl ) phần còn lại;
thời gian còn lại;
Rest des Tages schliefen sie : họ ngủ suốt thời gian còn lại trong ngày den Rest des Weges gehe ich zu Fuß : quãng đường còn lại tôi đi bộ-, der Rest der Welt/der Menschheit: tất cả những người còn lại einem Tier den Rest geben (ugs.) : giết con vật bị bệnh hay bị thương nặng sich den Rest holen (ugs.) : bị ốm nặng.
Restma /chen (nordd.)/
(PI -e) (Math ) số còn lại;
số dư;
số thừa (của phép chia);
zwanzig durch sechs ist drei, Rest zwei : hai mươi chia sáu bằng ba còn thừa hai.