abfressen /(st V.; hat)/
ăn hết;
gặm hết;
gặm sạch (wegfressen);
die Hasen fraßen den Kohl ab : những con thỏ đã gặm hết cái bắp cải' , (derb, meist abwertend) er frisst die Streusel vom Kuchen ab: nó đã ăn hết lớp kem đường phủ trên cái bánh ngọt.
abfressen /(st V.; hat)/
ăn trụi;
gặm trụi;
rỉa trụi (kahl fressen);
die Vögel fressen die Holundersträucher ab : những con chim đã rỉa trụi cành cây hưạng mộc.